CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG CÔNG XƯỞNG

1. 他到办公室开始工作。

dào le bàngōngshì jiù kāishǐ gōngzuò.
Anh ấy đến văn phòng bắt đầu làm việc ngay.

2. 会议结束,我们去吃饭。

Huìyì jiéshù le, wǒmen jiù chīfàn.Cuộc họp kết thúc chúng tôi đi ăn ngay.

3. 文件打印好,我拿给经理。

Wénjiàn dǎyìn hǎo le, jiù gěi jīnglǐ.

In xong tài liệu tôi mang cho giám đốc ngay.

4. 我交报告回家了。

jiāo le bàogào jiù huíjiā le.Nộp báo cáo xong tôi về nhà ngay.

5. 他修好设备通知我

xiū hǎo le shèbèi jiù tōngzhī .
Anh ấy sửa xong thiết bị báo cho tôi ngay.

Bài viết cùng danh mục